Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN-4850-2010
Khám Phá Th7 15
By Nguyễn Hiếu 0 Bình luận

NHÂN HẠT ĐIỀU

Cashew kernel

Một số kiến thức:

  •  Quả điều (cashew apple)

Quả già của cây điều. Là phần cuống phình to có hình trái lê, có màu đỏ, cam, vàng…

  • Hạt điều (cashew nut)

Quả thực của cây điều, gồm: vỏ cứng, vỏ lụa và nhân hạt điều.

  • Vỏ cứng hạt điều (cashew shell)

Lớp vỏ cứng ngoài cùng bao bọc vỏ lụa và nhân.

  • Dầu vỏ hạt điều (cashew nut shell liquid-CNSL)

Chất lỏng nhớt có tính độc hại đối với người, chứa trong vỏ hạt điều, có thành phần chính là Anacardic axit và Cardol.

  • Vỏ lụa (testa)

Lớp vỏ sừng mỏng màu nâu đỏ bao bọc nhân hạt điều.

  • Nhân hạt điều (cashew kernel)

Phần thu được của hạt điều sau khi gia nhiệt, tách vỏ cứng, sấy khô, bóc vỏ lụa, phân loại.

  • Nhân nguyên (Whole)

Là nhân nguyên vẹn hoặc nhân bị vỡ không quá 1/8 kích thước của nhân (thông thường nhân vỡ theo chiều ngang).

  • Nhân vỡ ngang (Butt)

Là nhân bị vỡ theo chiều ngang, hai lá mầm vẫn còn dính tự nhiên, phần nhân còn lại nhỏ hơn 7/8 và lớn hơn 3/8 của nhân nguyên.

  • Nhân vỡ dọc (Split)

Là nhân bị vỡ theo chiều dọc làm cho hai lá mầm tách rời nhau, và mỗi lá mầm không bị vỡ quá 1/8.

  • Mảnh nhân lớn (Large Piece)

Là nhân vỡ thành mảnh, lọt qua sàng có đường kính lỗ 8 mm và giữ lại trên sàng có đường kính lỗ 4,75 mm.

  • Mảnh nhân nhỏ (Small Piece)

Là nhân vỡ thành mảnh, lọt qua sàng có đường kính lỗ 4,75 mm và giữ lại trên sàng có đường kính lỗ 2,8 mm.

  • Mảnh nhân vụn (Baby Bit)

Là những mảnh nhân vỡ vụn không lọt qua sàng có đường kính lỗ 1,7 mm.

  • Nhân non

Là nhân hạt điều phát triển chưa đầy đủ, kích thước nhỏ, bề mặt nhăn nheo.

Ý nghĩa của các chữ viết tắt

Mô tả

Tiếng Anh

Viết tắt

1. Trắng

White

W

2. Vàng

Scorched

S

3. Vàng sém

Second Scorched

SS

4. Nám nhạt

Light Blemish

LB

5. Nám

Blemish

B

6. Nám đậm

Dark Blemish

DB

7. Vỡ ngang

Butt

B

8. Vỡ ngang nám

Blemish Butt

BB

9. Vỡ dọc

Split

S

10. Mảnh nhân lớn

Large Pieces

LP

11. Mảnh nhân nhỏ

Small Pieces

SP

12. Mảnh vụn

Baby – Bits

B-B

 

Phân cấp chất lượng của nhân hạt điều

Cấp

Ký hiệu

Số nhân/kg

Số nhân/lb

Tên thương mại

Mô tả

1

W 160

265-353

120 – 160

Nhân nguyên trắng

Ngoài yêu cầu chung, nhân hạt điều phải có màu sắc đồng nhất, có thể trắng, trắng ngà, ngà nhạt, vàng nhạt hay xám tro nhạt.

2

W 180

355-395

161 – 180

3

W 210

440-465

200 – 210

4

W 240

485-530

220 – 240

5

W 280

575-620

260 – 280

6

W 320

660-705

300 – 320

7

W 400

770-880

350 – 400

8

W 450

880-990

400 – 450

9

W 500

990-1100

450 – 500

10

SW 240

485 – 530

220 – 240

Nhân nguyên vàng

Nhân có màu vàng do quá nhiệt trong quá trình chao dầu hay sấy. Nhân có thể có màu vàng, nâu nhạt, ngà hay xám tro.

11

SW 320

660 – 705

300 – 320

12

SW

13

SSW

Nhân nguyên vàng sém

Nhân có màu vàng đậm do quá nhiệt trong quá trình chao dầu hay sấy. Nhân có thể bị non, có màu ngà đậm, xanh nhạt hay nâu cho đến nâu đậm.

14

LBW 240

485 – 530

220 – 240

Nhân nguyên nám nhạt

Nhân có thể trắng, trắng ngà, vàng nhạt cho đến vàng, nâu nhạt hay ngà đậm. Trên bề mặt nhân có những đóm nâu nhạt nhưng không quá 40 % diện tích bề mặt nhân bị ảnh hưởng.

15

LBW 320

660 – 705

300 – 320

16

LBW 450

880 – 990

400 – 450

17

BW 240

485 – 530

220 – 240

Nhân nguyên nám

Nhân có thể màu vàng cho đến vàng đậm, nâu, hỗ phách, xanh nhạt hay xanh đậm. Nhân có thể nhăn nhẹ hoặc non. Trên bề mặt nhân có những lốm đốm nâu nhưng không quá 60% diện tích bề mặt nhân bị ảnh hưởng.

18

BW 320

660 – 705

300 – 360

19

BW 360

880 – 990

400 – 450

20

DBW

Nhân nguyên nám đậm

Nhân có màu sắc có hình dáng như nhân nguyên nám, có thể có những đốm nâu đậm hoặc đen trên bề mặt.

21

WB

Nhân vỡ ngang trắng

Nhân vỡ ngang có màu sắc giống như nhân nguyên trắng.

22

WS

Nhân vỡ dọc trắng

Nhân vỡ dọc có màu sắc giống như nhân nguyên trắng.

23

LWP

Mảnh nhân lớp trắng

Nhân có màu sắc giống như nhân nguyên trắng. Nhưng nhân bị vỡ thành mảnh lớn và không lọt qua sàng có đường kính lỗ 4,75 mm.

24

SWP

Mảnh nhân nhỏ trắng

Nhân có màu sắc giống như nhân nguyên trắng. Nhưng nhân bị vỡ thành mảnh nhỏ và không lọt qua sàng có đường kính lỗ 2,8 mm.

25

SB

Nhân vỡ ngang vàng

Nhân vỡ ngang có màu sắc giống như nhân nguyên vàng.

26

SS

Nhân vỡ dọc vàng

Nhân vỡ dọc có màu sắc giống như nhân nguyên vàng

27

SSB

Nhân vỡ ngang vàng sém

Nhân vỡ ngang có màu sắc giống như nhân nguyên vàng sém.

28

SSS

Nhân vỡ dọc vàng sém

Nhân vỡ dọc có màu sắc giống như nhân nguyên vàng sém.

29

LBB

Nhân vỡ ngang nám nhạt

Nhân vỡ ngang có màu sắc giống như nhân nguyên nám nhạt.

30

LBS

Nhân vỡ dọc nám nhạt

Nhân vỡ dọc có màu sắc giống như nhân nguyên nám nhạt.

31

LSP

Mảnh nhân lớn vàng

Nhân vỡ lớn có màu sắc giống như nhân nguyên vàng.

32

SSP

Mảnh nhân nhỏ vàng

Nhân vỡ nhỏ có màu sắc giống như nhân nguyên vàng.

33

LSSP

Mảnh nhân lớn vàng sém

Nhân vỡ lớn có màu sắc giống như nhân nguyên vàng sém.

34

SSSP

Mảnh nhân nhỏ vàng sém

Nhân vỡ nhỏ có màu sắc giống như nhân nguyên vàng sém.

35

BB

Nhân vỡ ngang nám

Nhân vỡ ngang có màu sắc giống như nhân nguyên nám.

36

BS

Nhân vỡ dọc nám

Nhân vỡ dọc có màu sắc giống như nhân nguyên nám.

37

DBB

Nhân vỡ ngang nám đậm

Nhân vỡ ngang có màu sắc giống như nhân nguyên nám đậm.

38

DBS

Nhân vỡ dọc nám đậm

Nhân vỡ dọc có màu sắc giống như nhân nguyên nám đậm.

39

LLBP

Mảnh nhân lớn nám nhạt

Nhân vỡ lớn có màu sắc giống như nhân nguyên nám nhạt.

40

LBP

Mảnh nhân lớn nám

Nhân vỡ lớn có màu sắc giống như nhân nguyên nám.

41

LDBP

Mảnh nhân lớn nám đậm

Nhân vỡ lớn có màu sắc giống như nhân nguyên nám đậm.

42

B-B

Mảnh vụn

Không phân biệt màu sắc.

Để tham khảo đầy đủ Tiêu chuẩn Hạt Điều bạn có thể tham khảo trên trang Hiệp Hội Hạt Điều Việt Nam.

Để lại 1 Bình luận

Email của bạn sẽ không hiển thị công khai.

Hãy gọi cho chúng tôi nếu cần tư vấn